Từ nguyên Tokamak

Thuật ngữ "tokamak" là chuyển tự Latinh của "tокамáк", là từ viết tắt tạo bởi các chữ cái đầu của các từ tiếng Nga, có thể là:

  • "тороидальная камера с магнитными катушками" (toroidal'naya kamera s magnitnymi katushkami), nghĩa là "khoang hình xuyến chứa các cuộn từ".

hoặc:

  • "тороидальная камера с аксиальным магнитным полем" (toroidal'naya kamera s aksial'nym magnitnym polem), nghĩa là "khoang hình xuyến với từ trường dọc theo trục".[3]

Thuật ngữ này ra đời năm 1957 bởi Igor Golovin,[4] phó giám đốc Phòng thí nghiệm đo lường thuộc Viện hàn lâm Khoa học Liên Xô, ngày nay là Viện Kurchatov. Một thuật ngữ tương tự có thời được sử dụng là "tokamag".[5]